TRỌNG LƯỢNG HỘP VÀ ỐNG INOX 304

Bảng tra quy cách thép không gỉ trang trí

Trọng lượng ống inox 304

==> Quý khách vui lòng liên hệ đến hotline : 0934.463.904 ( Mr. Nam ) để biết thêm về giá thành của thép không gỉ ở thời điểm hiện tại

** Xem Báo giá Inox mới nhất tại đây

Bảng tra thành phần hóa học các loại thép không gỉ ( inox ) %

STT Loại thép không gỉ Crom (Cr) Carbon (C) Mangan (Mn) Photpho (P) Silic (Si) Niken (Ni) Lưu huỳnh (S)
1 Hộp inox 201 3.5 – 5.5 < 0.15 5.5 – 7.5 < 0.50 < 1.0 16 – 18 < 0.03
2 Hộp inox 202 4 – 6 < 0.15 7.5 – 10 < 0.50 < 1.0 16 – 18 < 0.03
3 Hộp inox 304 8 – 11 < 0.08 < 2.0 < 0.45 < 1.0 16 – 18 < 0.03
4 Hộp inox 304L 8 – 12 < 0.003 < 2.0 < 0.45 < 1.0 16 – 18 < 0.03
5 Hộp inox 316 10 – 14 < 0.08 < 2.0 < 0.45 < 1.0 16 – 18 < 0.03
6 Hộp inox 316L 10 – 14 < 0.003 < 2.0 < 0.45 < 1.0 16 – 18 < 0.03
7 Hộp inox 430 0.60 < 0.12 < 2.0 < 0.45 < 1.0 16 – 18 < 0.03

Bảng tra cứu thành phần của thép hộp inox

STT Loại thép không gỉ Độ dãn dài Giới hạn đứt Giới hạn chảy
1 Hộp inox 304 > 40 % > 520 N/mm2 > 205 N/mm2
2 Hộp inox 304L > 40 % > 480 N/mm2 > 175 N/mm2
3 Hộp inox 316 > 40 % > 520 N/mm2 > 205 N/mm2
4 Hộp inox 316L > 40 % > 480 N/mm2 > 175 N/mm2
5 Hộp inox 430 > 22 % > 450 N/mm2 > 205 N/mm2

Cũng như ống thép inox, hộp trang trí từ inox cũng được ứng dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực của cuộc sống như:

  • Công trình dân dụng và thiết bị y tế: giường bệnh, xe đẩy, tủ đựng thuốc…
  • Tăng sự thẩm mỹ của nội thất gia đình: tủ trang trí, cầu thang, lan can, tay vịn, hàng rào, ban công, nhà bếp, phòng khách…
  • Không gian nội ngoại thất trong các công trình công cộng: sân bay, nhà hàng, khách sạn, trường học, khu vui chơi…
  • Sử dụng trong hệ thống lọc nước: hồ bơi, bể cá, phòng tắm…
  • Cột trụ hoặc chân đế: cho các tượng, thiết bị đèn chiếu sáng…
  • Đặc biệt, ứng dụng trong các ngành như: phương tiện vận tải, năng lượng, công nghiệp nặng, cơ khí…

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *