BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MỚI NHẤT
Thép hình V, thép V, thép hình chữ V là một loại sản phẩm thép có dạng thanh dài hình chữ V với những đặc điểm nổi bật đó là có độ cứng, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất tốt. Nhờ những đặc điểm như vậy mà thép hình V có khả năng chịu được cường độ lực cao, chịu được áp lực và độ rung nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường, nhà xưởng, làm khung sườn xe tải…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
Thép hình V được sản xuất theo các tiêu chuẩn và mác thép như sau:
- Mác thép: CT3, SS400, A36
- Tiêu chuần : JIS G 3101, ATSM A36
Thép hình V được sản xuất theo hai loại:
- Thép V đúc: Được sản xuất theo khuôn đúc sẵn có kích thước theo quy chuẩn có độ cứng và độ bền cao.
- Thép V dập (thép V chấn): Được gia công sản xuất từ thép tấm bằng cách dùng lực chấn, dập để tạo hình chữ V. Thép hình V dập sản xuất theo yêu cầu của khách hàng đa dạng về kích thước, độ dày và chiều dài.
Công ty chúng tôi còn cung cấp thép hình V mạ kẽm (thép V mạ kẽm) nhằm đáp ứng nhu cầu và mục đích sử dụng cho những công trình đòi hỏi yêu cầu cao về tính ăn mòn, oxi hoá.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V
- Ứng dụng trong ngành sản xuất ô tô như làm sườn xe…
- Lắp đặt trong các công trình xây dựng như cầu đường, nhà xưởng, nhà tiền chế…
- Sử dụng làm dầm cầu trục, bàn cân tải trọng lớn…
Thép hình V được sản xuất rất đa dạng về kích thước, nhằm phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Sau đây chúng tôi xin đưa ra một số quy cách thép hình V thông dụng để quý khách hàng tham khảo như sau:
===> Tìm hiểu thêm Bảng Giá Thép Hộp Mới Nhất
Barem thép góc V mạ kẽm
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | Liên hệ |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | Liên hệ | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | Liên hệ |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | Liên hệ | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | Liên hệ |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | Liên hệ |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | Liên hệ |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | Liên hệ |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | Liên hệ |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | Liên hệ | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | Liên hệ |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | Liên hệ |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | Liên hệ |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | Liên hệ |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | Liên hệ |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | Liên hệ | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | Liên hệ |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | Liên hệ | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | Liên hệ | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | Liên hệ |